Thực đơn
Môn_thể_thao_Olympic Thế vận hội Mùa hèTại kỳ Thế vận hội đầu tiên, chín môn được tổ chức thi đấu.[7] Kể từ sau đó số lượng các môn thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè đã được tăng lên 28 trong giai đoạn 2000-2008. Tuy nhiên tại Thế vận hội Mùa hè 2012 số môn giảm xuống còn 26 sau quyết định của IOC năm 2005 loại bỏ bóng chày và bóng mềm ra khỏi chương trình thi đấu tại Olympic. Những môn này có thể tiếp tục trở thành môn thể thao Olympic nếu có khả năng trở lại chương trình thi đấu của Olympic.[8] Tại Kỳ họp thứ 121 của IOC tại Copenhagen ngày 9 tháng 10 năm 2009, IOC đã bỏ phiếu cho golf và bóng bầu dục vào chương trình thi đấu Olympic, điều đó có nghĩa những môn này sẽ được thi đấu và 2016 sẽ lại một lần nữa có 28 môn.[9]
Để một môn hoặc phân môn được cân nhắc trở thành môn thể thao của Thế vận hội Mùa hè nó phải được thi đấu rộng rãi ở ít nhất 75 quốc gia và trải dài trên 4 lục địa.
Dưới đây là các môn (hoặc các phân môn) đang và đã bị tạm ngừng trong chương trình thi đấu chính thức của Thế vận hội Mùa hè và được liệt kê theo thứ tự tên được sử dụng bởi IOC. Những môn bị tạm ngừng là từng được thi đấu chính thức tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè trước nhưng nay không còn. Các số liệu ở từng cột chỉ số nội dung thi đấu của mỗi môn tại kỳ Thế vận hội tương ứng; (•) chỉ các môn thể thao biểu diễn.
Bảy trong số 28 môn thể thao có các phân môn. Các phân môn của cùng một môn sẽ được hiển thị cùng một màu:
Thể thao dưới nước – Canoeing/Kayaking – Xe đạp – Thể dục dụng cụ – Bóng chuyền – Cưỡi ngựa – Vật
Môn (Phân môn) | Cơ quan | 96 | 00 | 04 | 06 | 08 | 12 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Các môn mùa hè hiện tại | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cầu | FINA | 2 | 1 | 2 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |||
Bơi | 4 | 7 | 9 | 4 | 6 | 9 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 13 | 15 | 18 | 29 | 29 | 26 | 26 | 29 | 31 | 31 | 32 | 32 | 32 | 34 | 34 | 34 | ||
Bơi nghệ thuật | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Bóng nước | 1 | • | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
Canoe/kayak (nước rút) | ICF | • | 9 | 9 | 9 | 9 | 7 | 7 | 7 | 7 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||
Canoe/kayak (vượt chướng ngại vật) | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||
BMX | UCI | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Xe đạp leo núi | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Xe đạp đường trường | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||
Xe đạp lòng chảo | 5 | 2 | 7 | 5 | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 12 | 12 | 10 | 10 | 10 | |||
Nghệ thuật | FIG | 8 | 1 | 11 | 4 | 2 | 4 | 4 | 9 | 8 | 11 | 9 | 9 | 15 | 15 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | |
Nhịp điệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Nhảy đệm lò xo / Nhào lộn | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Bóng chuyền (bãi biển) | FIVB | • | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||
Bóng chuyền (trong nhà) | • | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||
Cưỡi ngựa / Biểu diễn | FEI | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Cưỡi ngựa / Mã thuật tổng hợp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Cưỡi ngựa / Nhảy ngựa | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Tự do | UWW | 7 | 5 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 8 | 11 | 11 | 11 | 12 | |||||
Cổ điển | 1 | 4 | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 8 | 7 | 7 | 7 | 6 | ||||
Bắn cung | WA | 6 | 6 | 3 | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||||
Điền kinh | IAAF | 12 | 23 | 25 | 21 | 26 | 30 | 29 | 27 | 27 | 29 | 29 | 33 | 33 | 33 | 34 | 36 | 36 | 38 | 37 | 38 | 41 | 42 | 43 | 44 | 46 | 46 | 47 | 47 | 47 | |
Cầu lông | BWF | • | • | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
Bóng rổ | FIBA | • | • | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
Quyền Anh | AIBA | 7 | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 11 | 11 | 13 | 13 | |||||
Đấu kiếm | FIE | 3 | 7 | 5 | 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Khúc côn cầu trên cỏ | FIH | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Bóng đá | FIFA | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Golf | IGF | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Bóng ném | IHF | 1 | • | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||
Judo | IJF | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | 7 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | |||||||||||||||||
Năm môn phối hợp hiện đại | UIPM | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Chèo thuyền | FISA | 4 | 5 | 6 | 4 | 4 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | ||
Bóng bầu dục bảy người | WR | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thuyền buồm | ISAF | 7 | 4 | 4 | 14 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 7 | 8 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 10 | 10 | ||||
Bắn súng | ISSF | 5 | 9 | 16 | 15 | 18 | 21 | 10 | 2 | 3 | 4 | 7 | 7 | 6 | 6 | 7 | 8 | 7 | 7 | 11 | 13 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 15 | 15 | |||
Bóng bàn | ITTF | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Taekwondo | WTF | • | • | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||||||||||||
Quần vợt | ITF | 2 | 4 | 2 | 4 | 6 | 8 | 5 | 5 | • | • | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | ||||||||||||
Ba môn phối hợp | ITU | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Cử tạ | IWF | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
Các môn mùa hè bị tạm ngừng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Cưỡi ngựa / Nhảy ngựa | FEI | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
Bóng bầu dục | WR | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
Bóng chày | IBAF | • | • | • | • | • | • | • | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Pelota Basque | FIPV | 1 | • | • | • | ||||||||||||||||||||||||||
Cricket | ICC | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||
Croquet/Bóng vồ | WCF | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||
Bóng vợt | FIL | 1 | 1 | • | • | • | |||||||||||||||||||||||||
Jeu de paume | • | 1 | • | ||||||||||||||||||||||||||||
Polo | FIP | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Quần vợt sân tường | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Roque | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Bóng mềm | ISF | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
Kéo co | TWIF | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Thể thao mô tô nước | • | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||
Trượt băng nghệ thuật | ISU | 4 | 3 | Chuyển sang thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông | |||||||||||||||||||||||||||
Khúc côn cầu trên băng | IIHF | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số nội dung | 43 | 85 | 94 | 78 | 110 | 102 | 156 | 126 | 109 | 117 | 129 | 136 | 149 | 151 | 150 | 163 | 172 | 195 | 198 | 203 | 221 | 237 | 257 | 271 | 300 | 301 | 302 | 302 | 306 | ||
Môn (Phân môn) | Cơ quan | 96 | 00 | 04 | 06 | 08 | 12 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 |
Dưới đây là những môn hoặc phân môn được biểu diễn tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè nhưng chưa từng được đưa vào chương trình thi đấu chính thức:
Bay lượn được đưa từ môn biểu diễn thành môn thể thao Olympic chính thức năm 1936 cho Thế vận hội Mùa hè 1940, nhưng Thế vận hội bị hủy do Thế chiến II.[10][11]
Các môn thể thao Olympic mùa hè được chia vào các loại dựa vào độ phổ biến được đo bằng: số lượng theo dõi trên truyền hình (40%), độ phổ biến trên internet (20%), khảo sát công cộng (15%), lượng yêu cầu vé (10%), phạm vi truyền thông (10%), và số liên đoàn quốc gia (5%). Việc phân loại này sẽ quyết định doanh thu mà Liên đoàn quốc tế của môn thể thao đó nhận được từ doanh thu của Thế vận hội.[12][13]
Phân loại hiện tại được liệt kê dưới đây. Loại A chỉ những môn thể thao phổ biến nhất; loại E chỉ các môn thể thao ít phổ biến nhất hoặc môn mới được thêm vào Olympic (golf và bóng bầu dục).
Loại | Môn cá nhân | Môn đồng đội |
---|---|---|
A | điền kinh, thể thao dưới nước, thể dục dụng cụ | —— |
B | xe đạp, quần vợt | bóng rổ, bóng đá, bóng chuyền |
C | bắn cung, cầu lông, quyền Anh, judo, chèo thuyền bắn súng, bóng bàn, cử tạ | —— |
D | canoe/kayaking, cưỡi ngựa, đấu kiếm, thuyền buồm, taekwondo, ba môn phối hợp, vật | bóng ném, khúc côn cầu trên băng |
E | năm môn phối hợp hiện đại, golf | bóng bầu dục |
Thực đơn
Môn_thể_thao_Olympic Thế vận hội Mùa hèLiên quan
Môn thể thao Olympic Môn thể thao Đại hội Thể thao châu Á Môn Thần Môn trường sinh đốm Môn trường sinh Môn thể thao Môn thể thao đồng đội Môn thể thao biểu diễn Môn thể thao ném Môn thể thao máu meTài liệu tham khảo
WikiPedia: Môn_thể_thao_Olympic http://www.qt.com.au/news/atheltics-share-limeligh... http://www.gethorizontal.be/news/ultimate-wfdf-rec... http://asoif.com/News/News_Article.aspx?ID=3392 http://www.saltlakecity.coolattractions.com/histor... http://www.hickoksports.com/history/olsports.shtml http://nbcsports.msnbc.com/id/8504326/site/2168347... http://www.nytimes.com/2009/08/14/sports/14sports.... http://www.topendsports.com/events/discontinued/de... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://www.deutsches-museum.de/en/flugwerft/collec...